Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 80:1963 Bulông thô đầu tròn kiểu chìm cổ vuông - Kích thước

Số hiệu: TCVN 80:1963 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: Đang cập nhật
Ngày ban hành: 01/01/1963 Ngày hiệu lực: Đã biết
Lĩnh vực: Công nghiệp Tình trạng: Đã biết
Ngày hết hiệu lực:


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 80-63

BULÔNG THÔ ĐẦU TRÒN KIỂU CHÌM CỔ VUÔNG

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông thô đầu tròn kiểu chìm cổ vuông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Cho phép chế tạo bulông theo hình A khi không thể áp dụng hoặc chế tạo theo dạng cơ bản trên.

Hình A

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M 12 x 100 TCVN 80-63.

có ren bước lớn (theo hình A): Bulông AM 12 x 100 TCVN 80-63.

mm                                                       Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

16

20

Đường kính đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

10,5

14,0

17,5

21,0

28,0

35,0

Sai lệch cho phép

± 0,58

± 0,70

± 0,84

± 1,00

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

5

6

7

9

11

13

Sai lệch cho phép

± 0,48

± 0,58

± 0,7

l1

Kích thước danh nghĩa

0,7

0,8

1,0

1,5

1,5

1,5

Sai lệch cho phép

± 0,3

± 0,4

± 0,5

± 0,7

Kích thước cổ vuông a hay đường kính thân d1

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

16

20

Sai lệch cho phép

+ 0,30

- 0,35

+ 0,36

- 0,40

+ 0,43

- 0,45

+ 0,43

- 0,50

+ 0,84

- 0,55

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,4

0,5

0,7

mm                                                       Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

16

20

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

25

± 1,5

15

15

-

-

-

-

30

20

20

20

18

-

-

35

20

20

20

20

-

-

40

20

20

25

25

-

-

45

20

20

25

30

30

-

50

20

20

25

30

35

-

55

± 2,0

-

20

25

30

35

40

60

-

20

25

30

35

40

65

-

-

25

30

35

40

70

-

-

25

30

35

40

75

-

-

25

30

35

40

80

-

-

25

30

35

40

90

-

-

-

35

40

45

100

-

-

-

35

40

45

110

± 2,5

-

-

-

35

40

45

120

-

-

-

35

40

45

130

-

-

-

-

40

45

140

-

-

-

-

40

45

150

-

-

-

-

40

45

160

-

-

-

-

40

45

180

-

-

-

-

45

50

200

-

-

-

-

45

50

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+3

+4

+5

2. Đường kính thân bu lông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

16

20

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

25

5,722

9,917

-

-

-

-

30

6,603

11,50

20,92

31,09

-

-

35

7,484

13,09

23,43

34,54

-

-

40

8,365

14,68

25,94

37,98

-

-

45

9,246

16,27

28,44

41,43

80,53

-

50

10,13

17,86

30,95

44,87

87,19

-

55

-

19,44

33,45

48,32

93,85

150,0

60

-

21,03

35,96

51,76

100,5

160,4

65

-

-

38,46

55,20

107,2

170,8

70

-

-

40,97

58,65

113,8

181,2

75

-

-

43,48

62,09

120,5

191,6

80

-

-

45,98

65,54

127,1

202,0

90

-

-

-

72,43

140,5

222,8

100

-

-

-

79,31

153,7

243,6

110

-

-

-

86,20

167,1

264,4

120

-

-

-

93,09

180,4

285,2

130

-

-

-

-

193,7

306,0

140

-

-

-

-

207,0

326,8

150

-

-

-

-

220,3

347,6

160

-

-

-

-

233,6

368,4

180

-

-

-

-

260,3

410,0

200

-

-

-

-

286,9

451,5