Tiêu chuẩn Quốc gia sửa đổi 1:2008 TCVN 6323:1997 ISO 1629:1995/Amd.1:2007 Cao su và các loại latex-Ký hiệu và tên gọi
Số hiệu: | TCVN 6323:1997/SĐ1:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | Đang cập nhật |
Ngày ban hành: | Năm 2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Lĩnh vực: | Công nghiệp | Tình trạng: | Đã biết |
Ngày hết hiệu lực: |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
SỬA ĐỔI 1:2008 TCVN 6323:1997
ISO 1629:1995/Amd.1:2007
CAO SU VÀ CÁC LOẠI LATEX – KÝ HIỆU VÀ TÊN GỌI
Rubbers and latices - Nomenclature
Lời nói đầu
Sửa đổi 1: 2008 TCVN 6323 : 1997 hoàn toàn tương đương với ISO 1629: 1995/Amd. 1:2007
Sửa đổi 1: 2008 TCVN 6323 : 1997 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45/SC2 Cao su - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Khoa học và Công nghệ công bố.
CAO SU VÀ CÁC LOẠI LATEX – KÝ HIỆU VÀ TÊN GỌI
SỬA ĐỔI 1
Rubbers and latices – Nomenclature
Amendment 1
3.1 Nhóm "M"
Chèn vào sau CSM:
EBM chất đồng trùng hợp etylen-buten.
EOM chất đồng trùng hợp etylen-octen
Chèn vào sau NBM:
SEBM Styren-etylen-buten terpolyme.
SEPM Styren-etylen-propylen terpolyme.
3.2 Nhóm " O"
Chèn vào sau ECO:
GSO Chất đồng trùng hợp của epiclorohydrin và allyl glycidyl este.
3.4.2 Tổng quát
Chèn vào sau MSBR:
NBIR Cao su acrylonitril-butadien-isopren.
Chèn vào sau NIR:
NOR Cao su norbornen.