Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1043:1971 Then bằng cao

Số hiệu: TCVN 1043:1971 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: Đang cập nhật
Ngày ban hành: Năm 1971 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Công nghiệp Tình trạng: Đã biết
Ngày hết hiệu lực:


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1043-71

THEN BẰNG CAO

1. Kích thước mặt cắt của then bằng cao và rãnh then phải theo những chỉ dẫn ở hình 1, bảng 1.

Hình 1

Chú thích: Ghi kích thước trên bản vẽ chế tạo theo mặt chuẩn công nghệ hoặc mặt chuẩn đo: trên lỗ là D + t1, trên trục là t hoặc D - t.

mm                                                              Bảng 1

Kích thước trục D

Kích thước mặt cắt then

Chiều sâu rãnh then

Bán kính góc lượn của rãnh then, r

b

h

t

t1

không nhỏ hơn

không lớn hơn

Từ 30 đến 38

10

9

5,5

3,8

0,25

0,4

Trên 38 đến 44

12

11

7

4,4

Trên 44 đến 50

14

12

7,5

4,9

Trên 50 đến 58

16

14

9

5,4

Trên 58 đến 65

18

16

10

6,4

Trên 65 đến 75

20

18

11

7,4

0,4

0,6

Trên 75 đến 85

22

20

12

8,4

Trên 85 đến 95

25

22

13

9,4

Trên 95 đến 110

28

25

15

10,4

Trên 110 đến 130

32

28

17

11,4

Trên 130 đến 150

36

32

20

12,4

0,7

1,0

Trên 150 đến 170

40

36

22

14,4

Trên 170 đến 200

45

40

25

15,4

Trên 200 đến 230

50

45

28

17,4

Trên 230 đến 260

56

50

31

19,5

1,2

1,6

Trên 260 đến 290

63

60

36

24,5

Trên 290 đến 330

70

65

39

26,5

Trên 330 đến 380

80

75

44

31,5

2,0

2,5

Trên 380 đến 440

90

85

49

36,5

Trên 440 đến 500

100

95

54

41,5

2. Kích thước của then bằng cao phải theo chỉ dẫn ở hình 2, bảng 2.

Hình 2

mm                                                              Bảng 2

b

10

12

14

16

18

20

22

25

28

32

h

9

11

12

14

16

18

20

22

25

28

C hoặc r1

0,4 - 0,6

0,6 - 0,8

1

Khối lượng của một cái then kiểu II, tính bằng kg »

22

0,015

25

0,018

28

0,019

0,029

32

0,023

0,033

36

0,025

0,037

0,047

40

0,028

0,041

0,052

45

0,032

0,046

0,059

0,079

50

0,035

0,052

0,066

0,087

0,112

56

0,039

0,058

0,073

0,098

0,126

0,157

63

0,044

0,065

0,083

0,110

0,142

0,176

0,216

70

0,049

0,072

0,092

0,122

0,157

0,197

0,240

0,300

80

0,056

0,082

0,105

0,139

0,179

0,225

0,275

0,343

0,437

90

0,063

0,093

0,118

0,157

0,202

0,253

0,309

0,386

0,491

0,629

100

0,070

0,103

0,131

0,175

0,225

0,281

0,343

0,429

0,546

0,699

110

0,077

0,113

0,144

0,192

0,247

0,309

0,378

0,472

0,601

0,768

125

0,129

0,164

0,217

0,281

0,341

0,429

0,536

0,683

0,874

140

0,142

0,183

0,244

0,314

0,393

0,480

0,600

0,764

0,978

160

0,210

0,279

0,359

0,449

0,549

0,686

0,873

1,118

180

0,314

0,403

0,503

0,608

0,772

0,982

1,258

200

0,449

0,562

0,686

0,858

1,092

1,398

220

0,618

0,755

0,944

1,201

1,537

250

0,858

1,072

1,365

1,747

280

1,201

1,529

1,957

320

1,747

2,236

360

2,516

Khối lượng của 1000 cái then kiểu I giảm đi

1,52

2,67

3,96

6,04

8,72

14,8

16,0

23,7

33,0

48,4

mm                                                      Bảng 2 (tiếp theo)

b

36

40

45

50

56

63

70

80

90

100

h

32

36

40

45

50

60

65

75

85

95

C hoặc r1

1,0 - 1,2

1,6 - 2,0

2,5 - 3,0

l

Khối lượng của một cái then kiểu II, tính bằng kg »

100

0,897

1,123

110

0,989

1,236

1,544

125

1,123

1,404

1,755

2,069

140

1,258

1,573

1,966

2,317

3,048

160

1,437

1,797

2,246

2,648

3,494

4,707

180

1,617

2,022

2,527

2,979

3,931

5,277

6,368

200

1,797

2,246

2,808

3,310

4,368

5,896

7,098

9,360

220

1,976

2,471

3,089

3,641

4,805

6,486

7,798

10,296

13,117

250

2,246

2,808

3,510

4,137

5,460

7,361

8,872

11,700

14,897

18,525

280

2,515

3,145

3,931

4,634

6,115

8,255

9,937

13,104

16,698

20,748

320

2,875

3,594

4,493

5,296

6,988

9,435

11,337

14,976

19,094

23,712

360

3,235

4,044

5,054

5,958

7,852

10,614

12,776

16,848

21,481

26,676

400

3,593

4,492

5,616

6,620

8,736

11,793

14,196

18,720

23,858

29,640

450

6,318

7,447

9,828

13,267

15,970

21,060

26,841

33,345

500

8,275

10,900

14,742

17,735

23,400

29,835

37,050

Khối lượng của 1000 cái then kiểu I giảm đi

70,0

97,1

136,6

189,5

256,3

392,0

536,0

806,0

1160,0

1600,0

Ví dụ ký hiệu quy ước:

Then bằng cao kiểu I có kích thước b = 18 mm, h = 16 mm, l = 100 mm

Then bằng cao 18 x 16 x 100 TCVN 1043 - 71

Then bằng cao kiểu II có kích thước như trên

Then bằng cao II 18 x 16 x 100 TCVN 1043 - 71

3. Sai lệch giới hạn của kích thước then và rãnh theo TCVN 153 - 64.

4. Trong các trường hợp riêng (ví dụ trục rỗng, trục bậc, truyền động những mômen xoắn có trị số nhỏ v.v...) cho phép dùng then có kích thước mặt cắt nhỏ vào trục lớn, trừ đầu trục nằm thò ra ngoài.

5. Khi chiều dài của then lớn hơn 500 mm thì chọn theo dãy kích thước ưu tiên R20 (TCVN 192 - 66)

6. Vật liệu: các loại thép có giới hạn bền (dB) nhỏ nhất là 600 MN/m2 (60 kg/mm2).